Khí quyển là một trong ba “lớp bao bọc” quan trọng của Trái Đất (gồm lõi, vỏ và khí quyển), giữ vai trò quyết định đến sự sống. Để hiểu rõ khí quyển gồm những gì, cấu trúc ra sao và vì sao nó quan trọng đến vậy, hãy cùng đi vào phân tích chi tiết dưới đây.
1. Khí quyển là gì?
Khí quyển (atmosphere) là lớp không khí bao quanh Trái Đất, được giữ lại bởi lực hấp dẫn. Lớp khí này kéo dài từ mặt đất lên đến khoảng 10.000 km, nhưng phần không khí tập trung chủ yếu ở dưới 50 km đầu tiên.

Gió
Mưa
Bão
Sự thay đổi nhiệt độ theo ngày – đêm và theo mùa
Hiệu ứng nhà kính tự nhiên
2. Thành phần của khí quyển
Khí quyển gồm nhiều loại khí, trong đó quan trọng nhất là:
| Thành phần | Tỷ lệ (%) | Vai trò |
|---|---|---|
| Nitơ (N₂) | ~78% | Duy trì sự sống, tham gia chu trình nitơ |
| Oxy (O₂) | ~21% | Hô hấp, cháy, duy trì sự sống |
| Argon (Ar) | ~0,93% | Khí trơ, không tham gia phản ứng |
| CO₂ | ~0,04% | Quan trọng cho quang hợp, ảnh hưởng khí hậu |
| Hơi nước (H₂O) | 0–4% | Tạo mây, mưa, điều hòa khí hậu |
| Các khí khác | rất nhỏ | Khí hiếm, bụi, aerosol… |
Điều đặc biệt:
Hơi nước thay đổi theo khu vực → sa mạc rất khô, vùng nhiệt đới rất ẩm.
CO₂ tuy ít nhưng quyết định hiệu ứng nhà kính, nhiệt độ toàn cầu và khí hậu.
3. Các tầng khí quyển của Trái Đất
Khí quyển được chia theo độ cao và nhiệt độ thành 5 tầng chính:
3.1. Tầng đối lưu (0–12 km) – nơi diễn ra thời tiết
Chiếm 80% khối lượng khí quyển.
Tập trung toàn bộ hơi nước → sinh ra mưa, mây, bão.
Nhiệt độ giảm dần theo độ cao.
3.2. Tầng bình lưu (12–50 km) – nơi có tầng ozone
Chứa ozone (O₃), hấp thụ tia cực tím (UV).
Máy bay phản lực thường bay ở tầng này vì ít nhiễu loạn.
3.3. Tầng trung lưu (50–85 km)
Nơi đốt cháy phần lớn các thiên thạch nhỏ.
Nhiệt độ giảm rất thấp, có thể xuống −90°C.
3.4. Tầng nhiệt (85–600 km)
Nhiệt độ tăng rất mạnh (có thể >1.000°C) do hấp thụ bức xạ Mặt Trời.
Nơi xảy ra:
Cực quang
Hoạt động của ISS
Sóng vô tuyến phản xạ qua ionospheric
3.5. Tầng ngoài (600–10.000 km)
Chuyển tiếp từ khí quyển Trái Đất ra không gian.
Mật độ khí cực loãng.
4. Vai trò của khí quyển
Bảo vệ sự sống:
Chặn tia UV nhờ tầng ozone.
Giảm tốc và đốt cháy thiên thạch nhỏ.
Điều hòa nhiệt độ, giữ Trái Đất không quá nóng hoặc quá lạnh.
Duy trì chu trình tự nhiên:
Chu trình nước (bay hơi – ngưng tụ – mưa).
Chu trình nitơ phục vụ cho sự hình thành protein trong sinh vật.
Giúp duy trì hô hấp và sự sống:
Cung cấp oxy cho sinh vật và CO₂ cho thực vật quang hợp.
Giúp truyền âm thanh, tạo áp suất khí quyển:
Không có khí quyển → không có âm thanh, nước không tồn tại dạng lỏng.
5. Một số hiện tượng liên quan đến khí quyển

Hiệu ứng nhà kính tự nhiên
Sương mù
Bụi mịn PM2.5
Cực quang
Thời tiết và khí hậu
6. Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án
Câu 1. Khí quyển là gì?
A. Lớp đất trên cùng của Trái Đất
B. Lớp không khí bao quanh Trái Đất
C. Lớp nước trong đại dương
D. Lõi nóng chảy của Trái Đất
→ Đáp án: B
Câu 2. Thành phần chiếm tỷ lệ lớn nhất trong khí quyển là:
A. Oxy
B. Carbon dioxide
C. Nitơ
D. Hơi nước
→ Đáp án: C
Câu 3. Tầng chứa ozone là:
A. Đối lưu
B. Bình lưu
C. Trung lưu
D. Nhiệt
→ Đáp án: B
Câu 4. Tầng nào xảy ra thời tiết?
A. Đối lưu
B. Bình lưu
C. Trung lưu
D. Nhiệt
→ Đáp án: A
Câu 5. Hiện tượng cực quang xảy ra chủ yếu ở tầng:
A. Đối lưu
B. Trung lưu
C. Nhiệt
D. Ngoài
→ Đáp án: C
Câu 6. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là:
A. Hoạt động núi lửa
B. Sự thoát hơi từ thực vật
C. Sự bốc hơi từ đại dương và biển
D. Sự tan chảy của băng ở hai cực
→ Đáp án đúng: C
Câu 7. Áp suất khí quyển là gì?
A. Lực của không khí tác dụng lên một vật theo chiều ngang
B. Trọng lượng của lớp nước tác động lên bề mặt Trái Đất
C. Lực do không khí gây ra lên bề mặt Trái Đất và mọi vật
D. Lực của gió thổi lên các vật thể
→ Đáp án đúng: C
Câu 8. Công thức tính áp suất khí quyển là:
A. P=F/m
B. P=F/V
C. P=F⋅S
D. P=F/S
→ Đáp án đúng: D
(Trong đó: P = áp suất, F = lực tác dụng của không khí, S = diện tích mặt bị tác dụng.)
Câu 9. Hoàn lưu khí quyển là gì?
A. Dòng chảy của nước trong đại dương
B. Sự chuyển động có quy luật của không khí trên Trái Đất
C. Hiện tượng giông bão xuất hiện theo mùa
D. Dòng di chuyển của sinh vật theo khí hậu
→ Đáp án đúng: B
Câu 10. Áp suất khí quyển tiêu chuẩn ở mực nước biển là bao nhiêu?
A. 720 mmHg
B. 760 mmHg
C. 800 mmHg
D. 900 mmHg
→ Đáp án đúng: B
(Tương đương 1013 hPa hoặc 1 atm.)
Câu 11. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là:
A. Sông và hồ
B. Đại dương
C. Con người
D. Thực vật
→ Đáp án đúng: B
Câu 12. Trong khí quyển, nitrogen (N₂) tồn tại chủ yếu ở dạng:
A. Nitơ nguyên tử (N)
B. Nitơ ion hóa
C. Nitơ phân tử (N₂)
D. Hợp chất nitrat
→ Đáp án đúng: C











![Tất cả các Công Thức Đạo Hàm đầy đủ nhất [Full]](https://hoconlinemienphi.com/wp-content/uploads/2025/03/cong-thuc-dao-ham-120x86.jpg)
![Bài thuyết trình về Năng lượng Tái tạo [Dàn ý + Văn mẫu]](https://hoconlinemienphi.com/wp-content/uploads/2025/04/thuyet-trinh-ve-nang-luong-tai-tao-350x250.jpg)




