HSK 1 là gì? Tổng hợp 500 từ vựng HSK 1, ngữ pháp HSK 1, giáo trình chuẩn HSK 1, bài tập và đán án HSK 1 và đề thi HSK 1 mới nhất. Bài viết này sẽ cung cấp toàn bộ thông tin về chứng chỉ HSK 1 để giúp các bạn thi đậu HSK 1 dễ dàng nhất!
HSK 1 là gì?
HSK 1 là cấp độ sơ cấp nhất trong hệ thống thi HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi – 汉语水平考试), dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung. Ở cấp độ này, thí sinh cần nắm vững khoảng 500 từ vựng cơ bản và các cấu trúc ngữ pháp đơn giản. Bài thi HSK 1 kiểm tra khả năng nghe và đọc, không có phần thi viết.
HSK 1 là gì?
HSK 1 tương đương với A1 trong Khung Tham chiếu Ngôn ngữ Chung Châu Âu (CEFR). Cấp độ A1 là mức sơ cấp nhất, dành cho những người mới bắt đầu học một ngôn ngữ. Ở cấp độ này, người học có thể hiểu và sử dụng các câu và biểu đạt cơ bản liên quan đến nhu cầu hàng ngày. Đạt được chứng chỉ HSK 1 giúp bạn giới thiệu bản thân, hỏi thông tin cá nhân đơn giản, và tham gia các cuộc hội thoại ngắn về các chủ đề quen thuộc.
Cấu trúc đề thi HSK 1
Đề thi HSK 1 được thiết kế để đánh giá các kỹ năng nghe và đọc cơ bản. Dưới đây là thông tin chi tiết về từng phần thi:
Cấu trúc đề thi HSK 1
Nghe (Listening)
- Số lượng bài tập: 20 câu hỏi
- Thời gian: Khoảng 20 phút
- Điểm số tối đa: 100 điểm
- Nội dung: Thí sinh sẽ nghe các đoạn hội thoại hoặc thông báo ngắn và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung đã nghe.
Đọc (Reading)
- Số lượng bài tập: 20 câu hỏi
- Thời gian: Khoảng 20 phút
- Điểm số tối đa: 100 điểm
- Nội dung: Thí sinh sẽ đọc các câu, đoạn văn ngắn và trả lời câu hỏi về nội dung hoặc nghĩa của từ trong bối cảnh.
=> Tổng điểm tối đa cho HSK 1 là 200 điểm, và để đạt yêu cầu, thí sinh cần ít nhất 120 điểm.
Từ vựng HSK 1 được sắp xếp và phân loại
Chứng chỉ HSK 1 mới nhất yêu cầu thí sinh biết 500 từ vựng, một con số khá lớn so với trước đây. Bây giờ mình sẽ liệt kê toàn bộ những từ vựng này theo cách sắp xếp thành nhóm để các bạn dễ học thuộc nhất nhé!
Từ vựng chỉ số lượng
- 一 (yī) – Một
- 二 (èr) – Hai
- 三 (sān) – Ba
- 四 (sì) – Bốn
- 五 (wǔ) – Năm
- 六 (liù) – Sáu
- 七 (qī) – Bảy
- 八 (bā) – Tám
- 九 (jiǔ) – Chín
- 十 (shí) – Mười
- 百 (bǎi) – Trăm
- 千 (qiān) – Nghìn
- 多少 (duōshǎo) – Bao nhiêu
- 一些 (yīxiē) – Một số
- 很多 (hěn duō) – Rất nhiều
- 每 (měi) – Mỗi
- 两 (liǎng) – Hai (dùng với danh từ số lượng)
Từ vựng chỉ thời gian
- 今 (jīn) – Nay
- 今天 (jīntiān) – Hôm nay
- 昨 (zuó) – Hôm qua
- 昨天 (zuótiān) – Hôm qua
- 明 (míng) – Ngày mai
- 明天 (míngtiān) – Ngày mai
- 现在 (xiànzài) – Bây giờ
- 上午 (shàngwǔ) – Buổi sáng
- 下午 (xiàwǔ) – Buổi chiều
- 晚上 (wǎnshàng) – Buổi tối
- 点 (diǎn) – Giờ
- 分钟 (fēnzhōng) – Phút
- 小时 (xiǎoshí) – Giờ
- 年 (nián) – Năm
- 月 (yuè) – Tháng
- 星期 (xīngqī) – Tuần
- 这星期 (zhè xīngqī) – Tuần này
- 下星期 (xià xīngqī) – Tuần tới
- 上星期 (shàng xīngqī) – Tuần trước
- 早上 (zǎoshang) – Sáng sớm
- 中午 (zhōngwǔ) – Buổi trưa
- 日 (rì) – Ngày
- 前天 (qiántiān) – Ngày hôm kia
- 后天 (hòutiān) – Ngày kia
Từ vựng chỉ nơi chốn
- 这 (zhè) – Đây
- 那 (nà) – Kia
- 哪里 (nǎlǐ) – Ở đâu
- 里面 (lǐmiàn) – Bên trong
- 外面 (wàimiàn) – Bên ngoài
- 上面 (shàngmiàn) – Phía trên
- 下面 (xiàmiàn) – Phía dưới
- 前面 (qiánmiàn) – Phía trước
- 后面 (hòumiàn) – Phía sau
- 旁边 (pángbiān) – Bên cạnh
- 中间 (zhōngjiān) – Ở giữa
Từ vựng chỉ màu sắc
- 红色 (hóngsè) – Màu đỏ
- 黄色 (huángsè) – Màu vàng
- 蓝色 (lánsè) – Màu xanh dương
- 绿色 (lǜsè) – Màu xanh lá
- 白色 (báisè) – Màu trắng
- 黑色 (hēisè) – Màu đen
Động từ
- 是 (shì) – Là
- 有 (yǒu) – Có
- 做 (zuò) – Làm
- 学习 (xuéxí) – Học
- 听 (tīng) – Nghe
- 看 (kàn) – Nhìn
- 说 (shuō) – Nói
- 走 (zǒu) – Đi
- 来 (lái) – Đến
- 去 (qù) – Đi
- 喜欢 (xǐhuān) – Thích
- 需要 (xūyào) – Cần
- 想 (xiǎng) – Nghĩ, muốn
- 知道 (zhīdào) – Biết
- 认识 (rènshi) – Quen biết
- 等 (děng) – Chờ
- 买 (mǎi) – Mua
- 卖 (mài) – Bán
- 觉得 (juéde) – Cảm thấy
- 记得 (jìde) – Nhớ
- 帮助 (bāngzhù) – Giúp đỡ
- 开 (kāi) – Mở
- 闭 (bì) – Đóng
- 起 (qǐ) – Dậy
Danh từ
- 人 (rén) – Người
- 家 (jiā) – Nhà
- 学校 (xuéxiào) – Trường học
- 书 (shū) – Sách
- 笔 (bǐ) – Bút
- 水果 (shuǐguǒ) – Trái cây
- 米饭 (mǐfàn) – Cơm
- 肉 (ròu) – Thịt
- 车 (chē) – Xe
- 电影 (diànyǐng) – Phim
- 工作 (gōngzuò) – Công việc
- 老师 (lǎoshī) – Giáo viên
- 学生 (xuéshēng) – Học sinh
- 东西 (dōngxī) – Đồ vật
- 钱 (qián) – Tiền
- 照片 (zhàopiàn) – Ảnh
- 杯子 (bēizi) – Cốc
- 桌子 (zhuōzi) – Bàn
- 椅子 (yǐzi) – Ghế
- 电视 (diànshì) – Ti vi
- 鸟 (niǎo) – Chim
- 猫 (māo) – Mèo
- 狗 (gǒu) – Chó
- 帽子 (màozi) – Mũ
- 朋友 (péngyǒu) – Bạn
Tính từ
- 高兴 (gāoxìng) – Vui
- 漂亮 (piàoliang) – Đẹp
- 大 (dà) – Lớn
- 小 (xiǎo) – Nhỏ
- 热 (rè) – Nóng
- 冷 (lěng) – Lạnh
- 忙 (máng) – Bận
- 好 (hǎo) – Tốt
- 坏 (huài) – Xấu
- 远 (yuǎn) – Xa
- 近 (jìn) – Gần
- 快 (kuài) – Nhanh
- 慢 (màn) – Chậm
- 明 (míng) – Sáng
- 暗 (àn) – Tối
- 简单 (jiǎndān) – Đơn giản
- 难 (nán) – Khó
Đại từ
- 我 (wǒ) – Tôi
- 你 (nǐ) – Bạn
- 他 (tā) – Anh ấy
- 她 (tā) – Cô ấy
- 它 (tā) – Nó
- 我们 (wǒmen) – Chúng tôi
- 你们 (nǐmen) – Các bạn
- 他们 (tāmen) – Họ
- 这 (zhè) – Đây
- 那 (nà) – Kia
- 哪个 (nǎge) – Nào (cái nào)
Trạng từ
- 不 (bù) – Không
- 没 (méi) – Chưa, không
- 也 (yě) – Cũng
- 都 (dōu) – Đều
- 很 (hěn) – Rất
- 太 (tài) – Quá
- 已经 (yǐjīng) – Đã
- 再 (zài) – Lại
- 先 (xiān) – Trước
- 后 (hòu) – Sau
- 只 (zhǐ) – Chỉ
- 常常 (chángcháng) – Thường xuyên
- 可能 (kěnéng) – Có thể
Giới từ
- 在 (zài) – Ở
- 从 (cóng) – Từ
- 给 (gěi) – Để
- 对 (duì) – Đối với
- 和 (hé) – Với
- 到 (dào) – Đến
- 为了 (wèile) – Để
- 在…上 (zài…shàng) – Ở trên
- 在…下 (zài…xià) – Ở dưới
Liên từ
- 和 (hé) – Và
- 但是 (dànshì) – Nhưng
- 所以 (suǒyǐ) – Vì vậy
- 或者 (huòzhě) – Hoặc
- 如果 (rúguǒ) – Nếu
- 而 (ér) – Và, nhưng
- 可是 (kěshì) – Nhưng
- 既然 (jìrán) – Một khi
500 từ vựng HSK 1 đầy đủ
Từ vựng | Pinyin | Nghĩa Hán Việt | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
爱 | ài | ái | yêu, thích |
爱好 | àihào | ái hảo | sở thích |
八 | bā | bát | số 8 |
爸爸|爸 | bàba|bà | phụ phụ | bố, ba, cha |
吧 | ba | ba | nào, nhé, chứ, đi (trợ từ) |
白 | bái | bạch | trắng |
白天 | báitiān | bạch thiên | ban ngày |
百 | bǎi | bách | một trăm |
班 | bān | ban | lớp |
半 | bàn | bán | một nửa |
半年 | bàn nián | bán niên | nửa năm |
半天 | bàn tiān | bán thiên | nửa ngày |
帮 | bāng | bang | giúp đỡ |
帮忙 | bāng//máng | bang mang | giúp đỡ |
包 | bāo | bao | bao, cái túi; gói, bọc |
包子 | bāozi | bao tử | bánh bao |
杯 | bēi | bôi | cốc, ly |
杯子 | bēizi | bôi tử | cốc, chén, ly |
北 | běi | bắc | bắc |
北边 | běibiān | bắc biên | phía Bắc |
北京 | Běijīng | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
本 | běn | bản | cuốn, quyển, tập |
本子 | běn zi | bản tử | vở, cuốn vở |
比 | bǐ | tỉ | so, so với |
别 | bié | biệt | đừng, không được |
别的 | biéde | biệt đích | cái khác |
别人 | bié·rén | biệt nhân | người khác, người ta |
病 | bìng | bệnh | bệnh |
病人 | bìngrén | bệnh nhân | bệnh nhân |
不大 | bú dà | bất đại | nhỏ, không lớn |
不对 | búduì | bất đối | không đúng |
不客气 | bú kèqi | bất khách khí | không có gì |
不用 | búyòng | bất dụng | không cần |
不 | bù | bất | không |
菜 | cài | thái | đồ ăn, món ăn |
差 | chà | sai | thiếu, kém |
茶 | chá | trà | trà |
常 | cháng | thường | thường |
常常 | chángcháng | thường thường | thường thường |
唱 | chàng | xướng | hát |
唱歌 | chànggē | xướng ca | hát, ca hát |
车 | chē | xa | xe |
车票 | chēpiào | xa phiếu | vé xe |
车上 | chē shang | xa thượng | trên xe |
车站 | chēzhàn | xa trạm | bến xe |
吃 | chī | cật | ăn |
吃饭 | chī//fàn | cật phạn | ăn cơm |
出 | chū | xuất | ra, xuất |
出来 | chūlái | xuất lai | xuất hiện, đi ra |
出去 | chūqù | xuất khứ | ra, ra ngoài |
穿 | chuān | xuyên | mặc |
床 | chuáng | sàng | giường, đệm |
次 | cì | thứ | lần |
从 | cóng | tòng | từ, qua, theo |
错 | cuò | thác | sai |
打 | dǎ | đả | đánh, bắt |
打车 | dǎchē | đả xa | bắt xe |
打电话 | dǎ diànhuà | đả điện thoại | gọi điện |
打开 | dǎkāi | đả khai | mở, mở ra |
打球 | dǎ qiú | đả cầu | chơi bóng |
大 | dà | đại | to, lớn |
大学 | dàxué | đại học | đại học |
大学生 | dàxuéshēng | đại học sinh | sinh viên đại học |
到 | dào | đáo | đến, tới |
得到 | dédào | đắc đáo | đạt được, nhận được |
地 | de | địa | biểu thị từ trước nó là trạng ngữ |
的 | de | đích | (biểu thị sự sở hữu) của |
等 | děng | đẳng | đợi, chờ |
地 | dì | địa | đất, lục địa; trái đất |
地点 | dìdiǎn | địa điểm | địa điểm, nơi chốn |
地方 | dìfang | địa phương | nơi, địa phương |
地上 | dìshang | địa thượng | trên mặt đất |
地图 | dìtú | địa đồ | bản đồ |
弟弟 | 弟 | dìdi | dì |
第(第二) | dì(dì-èr) | đệ | thứ … (số thứ tự) |
点 | diǎn | điểm | ít, chút, hơi |
电 | diàn | điện | điện, pin |
电话 | diànhuà | điện thoại | điện thoại |
电脑 | diànnǎo | điện não | máy tính |
电视 | diànshì | điện thị | truyền hình; TV |
电视机 | diànshìjī | điện thị cơ | (chiếc) TV |
电影 | diànyǐng | điện ảnh | điện ảnh, phim (nói chung) |
电影院 | diànyǐngyuàn | điện ảnh viện | rạp chiếu phim |
东 | dōng | đông | đông |
东边 | dōngbian | đông biên | phía đông |
东西 | dōngxi | đông tây | đồ đạc, đồ, vật |
动 | dòng | động | động, chạm |
动作 | dòngzuò | động tác | động tác, hoạt động |
都 | dōu | đô | đều |
读 | dú | độc | đọc |
读书 | dú//shū | độc thư | đọc sách |
对 | duì | đối | đúng |
对不起 | duìbuqǐ | đối bất khởi | xin lỗi |
多 | duō | đa | Nhiều (đại từ nghi vấn) bao nhiêu |
多少 | duōshǎo | đa thiểu | bao nhiêu |
饿 | è | ngạ | đói |
儿子 | érzi | nhi tử | con trai |
二 | èr | nhị | số 2 |
饭 | fàn | phạn | cơm |
饭店 | fàndiàn | phạn điếm | quán ăn/ nhà hàng |
房间 | fángjiān | phòng gian | căn phòng |
房子 | fángzi | phòng tử | căn nhà/ căn hộ |
放 | fàng | phóng | thả, đặt, để |
放假 | fàng//jià | phóng giả | nghỉ, nghỉ định kỳ |
放学 | fàng//xué | phóng học | tan học |
飞 | fēi | phi | bay |
飞机 | fēijī | phi cơ | máy bay |
非常 | fēicháng | phi thường | vô cùng, hết sức, rất |
分 | fēn | phân | phút |
风 | fēng | phong | gió |
干 | gān | can | khô |
干净 | gānjìng | can tịnh | sạch sẽ |
干 | gàn | can | làm |
干什么 | gànshénme | can thập ma | làm gì đó |
高 | gāo | cao | cao |
高兴 | gāoxìng | cao hứng | vui vẻ, vui mừng |
告诉 | gàosù | cáo tố | nói, kể lại |
哥哥|哥 | gēge|gē | ca ca | anh trai |
歌 | gē | ca | bài hát |
个 | gè | cá | cái |
给 | gěi | cấp | cho |
跟 | gēn | cân | và, cùng |
工人 | gōngrén | công nhân | công nhân, người lao động |
工作 | gōngzuò | công tác | công việc |
关(动) | guān | quan | đóng |
关上 | guānshàng | quan thượng | khép vào |
贵 | guì | quý | đắt |
国 | guó | quốc | đất nước, nước nhà, Tổ quốc |
国家 | guójiā | quốc gia | đất nước, Quốc Gia |
国外 | guó wài | quốc ngoại | nước ngoài |
过 | guò | quá | (đi) qua, (bước) qua |
还 | hái | hoàn | vẫn, còn |
还是 | háishi | hoàn thị | hay là |
还有 | hái yǒu | hoàn hữu | còn có, còn nữa là |
孩子 | háizi | hài tử | đứa trẻ, con (tôi) |
汉语 | Hànyǔ | Hán ngữ | (ngôn ngữ) tiếng Trung |
汉字 | Hànzì | Hán tự | chữ Hán |
好 | hǎo | hảo | tốt, đẹp |
好吃 | hǎochī | hảo cật | ngon |
好看 | hǎokàn | hảo khán | đẹp, xinh, hay |
好听 | hǎotīng | hảo thính | êm tai, du dương |
好玩儿 | hǎowánr | hảo ngoạn | (chơi) vui |
号 | hào | hiệu | ngày |
喝 | hē | hát | uống |
和 | hé | hòa | và |
很 | hěn | ngận | rất |
后 | hòu | hậu | sau |
后边 | hòubian | hậu biên | phía sau |
后天 | hòutiān | hậu thiên | ngày kia |
花 | huā | hoa | đoá hoa |
话 | huà | thoại | lời nói |
坏 | huài | hoại | xấu, hỏng |
还 | huán | hoàn | trả |
回 | huí | hồi | quay lại, về |
回答 | huídá | hồi đáp | trả lời |
回到 | huídào | hồi đáo | quay về |
回家 | huí jiā | hồi gia | về nhà |
回来 | huí//·lái | hồi lai | về, quay về (hướng gần) |
回去 | huí//·qù | hồi khứ | về, quay về (hướng xa) |
会 | huì | hội | sẽ, biết làm |
火车 | huǒchē | hỏa xa | xe lửa |
机场 | jīchǎng | cơ trường | sân bay |
机票 | jīpiào | cơ phiếu | vé máy bay |
鸡蛋 | jīdàn | kê đản | trứng gà |
几 | jǐ | kỷ | mấy, vài |
记 | jì | ký | nhớ |
记得 | jìde | ký đắc | ghi nhớ |
记住 | jìzhù | ký trú | nhớ kĩ |
家 | jiā | gia | nhà |
家里 | jiā lǐ | gia lý | trong nhà |
家人 | jiārén | gia nhân | người nhà, người trong gia đình |
间 | jiān | gian | giữa |
见 | jiàn | kiến | gặp, thấy |
见面 | jiàn//miàn | kiến diện | gặp mặt |
教 | jiāo | giáo | dạy |
叫(动) | jiào | khiếu | gọi, kêu |
教学楼 | jiàoxuélóu | giáo học lâu | khu nhà dạy học |
姐姐|姐 | jiějie|jiě | tỷ tỷ | chị gái |
介绍 | jièshào | giới thiệu | giới thiệu |
今年 | jīnnián | kim niên | năm nay |
今天 | jīntiān | kim thiên | ngày hôm nay |
进 | jìn | tiến | vào |
进来 | jìn//·lái | tiến lai | bước vào (lại gần chỗ người nói) |
进去 | jìn//·qù | tiến khứ | bước vào (chỗ đó đi, xa người nói) |
九 | jiǔ | cửu | số 9 |
就 | jiù | tựu | đã; lập tức, ngay |
觉得 | juéde | giác đắc | cảm thấy |
开 | kāi | khai | mở |
开车 | kāi//chē | khai xa | lái xe |
开会 | kāi//huì | khai hội | mở họp, họp |
开玩笑 | kāi wánxiào | khai ngoạn tiếu | nói đùa |
看 | kàn | khán | nhìn, xem, ngắm |
看病 | kàn//bìng | khán bệnh | khám bệnh |
看到 | kàndào | khán đáo | nhìn thấy |
看见 | kàn//jiàn | khán kiến | nhìn thấy |
考 | kǎo | khảo | thi |
考试 | kǎo//shì | khảo thí | kì thi |
渴 | kě | khát | khát |
课 | kè | khoá | tiết (học) |
课本 | kèběn | khoá bản | sách giáo khoa |
课文 | kèwén | bài khóa, bài đọc | bài khóa, bài đọc |
口 | kǒu | khẩu | miệng (sl người trong gia đình) |
块 | kuài | tệ (đơn vị tiền tệ) | tệ (đơn vị tiền tệ) |
快 | kuài | nhanh | nhanh |
来 | lái | lai | đến, tới |
来到 | láidào | lai đáo | đến |
老 | lǎo | lão | già, cũ, cổ |
老人 | lǎorén | lão nhân | người già |
老师 | lǎoshī | lão sư | thầy, cô giáo |
了 | le, liǎo | liễu | đã, rồi (trợ từ) |
累 | lèi | lũy, lụy | mệt mỏi |
冷 | lěng | lãnh | lạnh |
里 | lǐ | lí | trong, bên trong |
里边 | lǐbian | lí biên | phía trong |
两 | liǎng | lưỡng | hai |
零 | 0 | linh | 0 |
六 | liù | lục | số 6 |
楼 | lóu | lâu | tầng, lầu |
楼上 | lóu shàng | lâu thượng | tầng trên |
楼下 | lóu xià | lâu hạ | tầng dưới |
路 | lù | lộ | đường xá |
路口 | lùkǒu | lộ khẩu | giao lộ, ngã ba |
路上 | lùshang | lộ thượng | trên đường |
妈妈|妈 | māma|mā | ma ma | mẹ |
马路 | mǎlù | mã lộ | đường cái, đường quốc lộ |
马上 | mǎshàng | mã thượng | lập tức, ngay |
吗 | ma | mạ, ma | không, ấy à |
买 | mǎi | mãi | mua |
慢 | màn | mạn | chậm, từ từ |
忙 | máng | mang | bận, bận rộn |
毛 | máo | mao | lượng từ |
没 | méi | một | không |
没关系 | méi guānxi | một quan hệ | không sao |
没什么 | méi shénme | một thập ma | không việc gì |
没事儿 | méishì er | một sự nhi | không sao |
没有 | méiyǒu | một hữu | không có |
妹妹|妹 | mèimei | mèi | muội muội | em (chị) gái |
门 | mén | môn | cửa |
门口 | ménkǒu | môn khẩu | cửa, cổng |
门票 | ménpiào | môn phiếu | vé vào cổng |
们 | men | môn | chúng (chỉ số nhiều) |
米饭 | mǐfàn | mễ phạn | cơm |
面包 | miànbāo | miến bao | bánh mì |
面条儿 | miàntiáor | diện điều nhi | mì sợi |
名字 | míngzi | danh tự | tên |
明白 | míngbai | minh bạch | biết, hiểu |
明年 | míngnián | minh niên | năm tới |
明天 | míngtiān | minh thiên | ngày mai |
拿 | ná | nã | lấy, cầm |
哪 | nǎ | na, nạ, nả | nào |
哪里 | nǎlǐ | na lí | chỗ nào |
哪儿 | nǎr | na nhi | ở đâu |
哪些 | nǎxiē | na ta | những…nào |
那 | nà | na, nả, ná | kia, ấy, vậy, thì |
那边 | nà biān | na biên | bên kia |
那里 | nàlǐ | na lý | nơi đó, ở đó |
那儿 | nàr | na nhi | ở đó, nơi đó |
那些 | nàxiē | na ta | những…kia |
奶 | nǎi | nãi | sữa |
奶奶 | nǎinai | nãi nãi | bà nội, bà |
男 | nán | nam | nam (giới tính) |
男孩儿 | nánhái ér | nam hài nhi | con trai (cha mẹ xưng hô) |
男朋友 | nán péngyǒu | nam bằng hữu | bạn trai |
男人 | nánren | nam nhân | đàn ông, con trai |
男生 | nánshēng | nam sinh | học sinh nam |
南 | nán | nam | phía nam, hướng nam |
南边 | nánbian | nam biên | phía nam |
难 | nán | nan | khó |
呢 | ne | ni | thế, nhỉ, vậy, đâu |
能 | néng | năng | có thể |
你 | nǐ | nhĩ | anh, chị, bạn |
你们 | nǐmen | nhĩ môn | các anh, các chị, các bạn |
年 | nián | niên | năm |
您 | nín | nâm, nẫn | ngài, ông, bà |
牛奶 | niúnǎi | ngưu nãi | sữa bò |
女 | nǚ | nữ | nữ (giới tính) |
女儿 | nǚ’ér | nữ nhi | con gái |
女孩儿 | nǚhái ér | nữ hài nhi | con gái (cha mẹ xưng hô) |
女朋友 | nǚ péngyǒu | nữ bằng hữu | bạn gái |
女人 | nǚrén | nữ nhân | con gái, phụ nữ |
女生 | nǚshēng | nữ sinh | học sinh nữ |
旁边 | pángbiān | bàng biên | bên cạnh |
跑 | páo | bào | chạy |
朋友 | péngyou | bằng hữu | bạn bè |
票 | piào | phiếu | vé, phiếu |
七 | qī | thất | số 7 |
起 | qǐ | khởi | dậy |
起床 | qǐchuáng | khởi sàng | thức dậy |
起来 | qǐlai | khởi lai | đứng dậy, thức dậy |
汽车 | qìchē | khí xa | xe hơi |
前 | qián | tiền | trước |
前边 | qiánbian | tiền biên | phía trước |
前天 | qiántiān | tiền thiên | hôm kia, hôm trước |
钱 | qián | tiền | tiền bạc |
钱包 | qiánbāo | tiền bao | ví tiền |
请 | qǐng | thỉnh | mời |
请假 | qǐngjià | thỉnh giá | xin nghỉ |
请进 | qǐng jìn | thỉnh tiến | mời vào |
请问 | qǐngwèn | thỉnh vấn | xin hỏi |
请坐 | qǐng zuò | thỉnh tọa | mời ngồi |
球 | qiú | cầu | cầu, hình cầu, quả bóng |
去 | qù | khứ | đi |
去年 | qùnián | khứ niên | năm ngoái |
热 | rè | nhiệt | nóng |
人 | rén | nhân | người |
认识 | rènshi | nhận thức | quen biết |
认真 | rènzhēn | nhận chân | tưởng thật, nghiêm túc |
日 | rì | nhật | ngày |
日期 | rìqī | nhật kì | ngày |
肉 | ròu | nhụt, nhụ | thịt |
三 | sān | tam | số 3 |
山 | shān | sơn | núi |
商场 | shāngchǎng | thương trường | thị trường, trung tâm thương mại |
商店 | shāngdiàn | thương điếm | cửa hàng |
上 | shàng | thượng | trên |
上班 | shàngbān | thượng ban | đi làm |
上边 | shàngbian | thượng biên | bên trên |
上车 | shàng chē | thượng xa | lên xe |
上次 | shàng cì | thượng thứ | lần trước |
上课 | shàngkè | thượng khóa | lên lớp, vào học |
上网 | shàngwǎng | thượng võng | lên mạng |
上午 | shàngwǔ | thượng ngọ | buổi sáng |
上学 | shàngxué | thượng học | đi học |
少 | shǎo | thiếu, thiểu | thiếu, ít |
谁 | shuí | thùy | ai |
身上 | shēnshang | thân thượng | trên người |
身体 | shēntǐ | thân thể | cơ thể |
什么 | shén me | thậm ma | cái gì |
生病 | shēngbìng | sinh bệnh | bị ốm, phát bệnh |
生气 | shēngqì | sinh khí | tức giận |
生日 | shēngrì | sinh nhật | ngày sinh |
十 | shí | thập | số 10 |
时候 | shíhou | thì hậu | lúc, khi, ban |
时间 | shíjiān | thì gian | thời gian |
事 | shì | sự | sự việc |
试 | shì | thí | thử, thí nghiệm |
是 | shì | thị | thì, là |
是不是 | shì bùshì | thị bất thị | có phải hay không |
手 | shǒu | thủ | tay |
手机 | shǒujī | thủ cơ | điện thoại di động |
书 | shū | thư | sách |
书包 | shūbāo | thư bao | túi sách, cặp sách |
书店 | shūdiàn | thư điếm | nhà sách |
树 | shù | thụ | cây |
水 | shuǐ | thủy | nước |
水果 | shuǐguǒ | thủy quả | trái cây |
睡 | shuì | thụy | ngủ |
睡觉 | shuìjiào | thụy giác | ngủ |
说 | shuō | thuyết | nói |
说话 | shuōhuà | thuyết thoại | trò chuyện, nói chuyện |
四 | sì | tứ | số 4 |
送 | sòng | tống | đưa, chuyển giao |
岁 | suì | tuế | tuổi |
他 | tā | tha | anh ấy, ông ấy |
他们 | tāmen | tha môn | các ông ấy, các anh ấy |
她 | tā | tha | cô ấy, bà ấy, chị ấy |
她们 | tāmen | tha môn | các cô ấy, các bà ấy |
太 | tài | thái | quá |
天 | tiān | thiên | trời |
天气 | tiānqì | thiên khí | thời tiết |
听 | tīng | thính | nghe |
听到 | tīng dào | thính đáo | nghe thấy |
听见 | tīngjiàn | thính kiến | nghe thấy |
听写 | tīngxiě | thính tả | nghe viết |
同学 | tóngxué | đồng học | bạn học |
图书馆 | túshū guǎn | đồ thư quán | thư viện |
外 | wài | ngoại | ngoài |
外边 | wàibian | ngoại biên | bên ngoài |
外国 | wàiguó | ngoại quốc | nước ngoài |
外语 | wàiyǔ | ngoại ngữ | tiếng nước ngoài |
玩儿 | wánr | ngoạn nhi | chơi |
晚 | wǎn | vãn | tối, buổi tối |
晚饭 | wǎnfàn | vãn phạn | cơm tối |
晚上 | wǎnshàng | vãn thượng | buổi tối |
网上 | wǎngshàng | võng thượng | trên mạng, trực tuyến |
网友 | wǎngyǒu | võng hữu | bạn trên mạng |
忘 | wàng | vong | quên |
忘记 | wàngjì | vong ký | quên mất |
问 | wèn | vấn | hỏi |
我 | wǒ | ngã | tôi, tớ |
我们 | wǒmen | ngã môn | chúng tôi, chúng ta |
五 | wǔ | ngũ | số 5 |
午饭 | wǔfàn | ngọ phan | bữa trưa |
西 | xī | tây | tây |
西边 | xībian | tây biên | phía tây |
洗 | xǐ | tẩy | rửa |
洗手间 | xǐshǒujiān | tẩy thủ gian | nhà vệ sinh |
喜欢 | xǐhuɑn | hỉ hoan | yêu, mến, thích |
下 | xià | hạ | dưới |
下班 | xiàbān | hạ ban | tan ca |
下边 | xiàbian | hạ biên | bên dưới |
下车 | xià chē | hạ xa | xuống xe |
下次 | xià cì | hạ thứ | lần sau |
下课 | xiàkè | hạ khóa | tan học |
下午 | xiàwǔ | hạ ngọ | buổi chiều |
下雨 | xià yǔ | hạ vũ | trời mưa |
先 | xiān | tiên | trước |
先生 | xiānshēng | tiên sinh | ngài, ông |
现在 | xiànzài | hiện tại | hiện tại, lúc này |
想 | xiǎng | tưởng | nghĩ, suy nghĩ |
小 | xiǎo | tiểu | nhỏ, ít, kém |
小孩儿 | xiǎo hái’ér | tiểu hài nhi | trẻ em, nhi đồng |
小姐 | xiǎojiě | tiểu thư | tiểu thư, cô gái |
小朋友 | xiǎopéngyǒu | tiểu bằng hữu | bạn nhỏ |
小时 | xiǎoshí | tiểu thì | tiếng đồng hồ |
小学 | xiǎoxué | tiểu học | bậc tiểu học |
小学生 | xiǎoxuéshēng | tiểu học sinh | học sinh tiểu học |
笑 | xiào | tiếu | cười |
写 | xiě | tả | viết |
谢谢 | xièxie | tạ tạ | cảm ơn |
新 | xīn | tân | mới |
新年 | xīnnián | tân niên | năm mới |
星期 | xīngqī | tinh kỳ | tuần lễ |
星期日 | xīngqīrì | tinh kỳ nhật | ngày chủ nhật |
星期天 | xīngqī tiān | tinh kỳ thiên | ngày chủ nhật |
行 | xíng | hành, hàng, hạnh | được ổn |
休息 | xiūxi | hưu túc | nghỉ ngơi |
学 | xué | học | học |
学生 | xuéshēng | học sinh | học sinh |
学习 | xuéxí | học tập | học tập |
学校 | xuéxiào | học hiệu | nhà trường |
学院 | xuéyuàn | học viện | học viện |
要 | yào | yếu | muốn, hy vọng |
爷爷 | yéye | gia gia | ông nội |
也 | yě | dã | cũng |
页 | yè | hiệt | tờ, trang giấy |
一 | yī | nhất | số 1 |
衣服 | yīfu | y phục | quần áo |
医生 | yīshēng | y sinh | bác sĩ, thầy thuốc |
医院 | yīyuàn | y viện | bệnh viện, nhà thương |
一半 | yībàn | nhất bán | phân nữa, một nữa |
一会儿 | yīhuì’er | nhất hội nhi | một lúc, một lác |
一块儿 | yīkuài er | nhất khối nhi | cùng nơi, cùng chỗ |
一下儿 | yīxiàr | nhất hạ nhi | một lát, một chút |
一样 | yīyàng | nhất dạng | như, tựa, giống như |
一边 | yībiān | nhất biên | một bên, một mặt |
一点儿 | yīdiǎnr | nhất điểm nhi | một chút |
一起 | yīqǐ | nhất khởi | cùng, cùng nhau |
一些 | yīxiē | nhất ta | một vài, một phần |
用 | yòng | dụng | dụng, sử dụng |
有 | yǒu | hữu | có |
有的 | yǒu de | hữu đích | có |
有名 | yǒumíng | hữu danh | có tiếng, nổi tiếng |
有时候 | yǒu shíhòu | hữu thì hậu | có đôi lúc, thỉnh thoảng |
有(一)些 | yǒu(yì)xiē | hữu nhất ta | có một tí |
有用 | yǒuyòng | hữu dụng | có lợi, có ích |
右 | yòu | hữu | bên phải |
右边 | yòubiān | hữu biên | bên phải |
雨 | yǔ | vũ | mưa |
元 | yuán | nguyên | đồng (tiền) |
远 | yuǎn | viễn | xa |
月 | yuè | nguyệt | mặt trăng, tháng |
再 | zài | tái | nữa, lại |
再见 | zàijiàn | tái kiến | tạm biệt |
在 | zài | tại | đang, ở, tại |
在家 | zàijiā | tại gia | ở nhà |
早 | zǎo | tảo | sớm |
早饭 | zǎofàn | tảo phạn | bữa sáng |
早上 | zǎoshang | tảo thượng | sáng sớm |
怎么 | zěnme | chẩm ma | thế nào, làm sao |
站 | zhàn | trạm | trạm, ga |
找 | zhǎo | trảo | tìm kiếm |
找到 | zhǎodào | trảo đáo | tìm thấy |
这 | zhè | nghiện | này, đây |
这边 | zhè biān | nghiện biên | bên này |
这里 | zhèlǐ | nghiện lí | chỗ này, nơi đây |
这儿 | zhèr | nghiện nhi | đây |
这些 | zhèxiē | nghiện ta | những…này |
着 | zhe | trứ | đang (phía sau động từ) |
真 | zhēn | chân | thật, thật sự |
真的 | zhēn de | chân đích | thật á, có thật không |
正 | zhèng | chính | chính |
正在 | zhèngzài | chính tại | vẫn đang |
知道 | zhīdào | tri đạo | biết, hiểu |
知识 | zhīshi | tri thức | tri thức |
中 | zhōng | trung | giữa, trung tâm |
中国 | zhōngguó | Trung Quốc | Trung Quốc |
中间 | zhōngjiān | trung gian | ở giữa, bên trong |
中文 | zhōngwén | trung văn | tiếng Trung |
中午 | zhōngwǔ | trung ngọ | buổi trưa |
中学 | zhōngxué | trung học | trung học |
中学生 | zhōngxuéshēng | trung học sinh | học sinh trung học |
重 | zhòng | trọng | nặng |
重要 | zhòngyào | trọng yếu | quan trọng |
住 | zhù | trụ | ở tại, sống tại, trọ, cư trú |
准备 | zhǔnbèi | chuẩn bị | chuẩn bị |
桌子 | zhuōzi | trác tử | cái bàn |
字 | zì | tự | chữ, văn tự |
子 | zǐ | tử | cái, con |
走 | zǒu | tẩu | đi, chạy |
走路 | zǒulù | tẩu lộ | đi bộ, rời đi |
最 | zuì | tối | nhất, số 1 |
最好 | zuì hǎo | tối hảo | tốt nhất |
最后 | zuìhòu | tối hậu | cuối cùng, sau cùng |
昨天 | zuótiān | tạc thiên | hôm qua |
左 | zuǒ | tả | bên trái, trái |
左边 | zuǒbiān | tả biên | bên trái |
坐 | zuò | tọa | ngồi |
坐下 | zuò xià | tọa hạ | ngồi xuống |
做 | zuò | tố | làm |
Lời kết
Như vậy là các bạn vừa được tìm hiểu HSK 1 là gì, cấu trúc đề thi HSK 1. Bên cạnh đó, danh sách 500 từ vựng HSK 1 cũng được mình liệt kê rất rõ ràng và dễ học. Ngoài ra, mọi người cần đọc thêm bài tổng hợp ngữ pháp HSK 1, giáo trình chuẩn HSK 1, đề thi và đáp án HSK 1. Tất cả nội dung này đều có trên chuyên mục tiếng Trung của website Học Online Miễn Phí.