• Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Dạy kèm Online
Thứ Sáu, Tháng 6 13, 2025
Học Online Miễn Phí
No Result
View All Result
  • Login
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ Văn
    • Văn mẫu lớp 3
    • Văn mẫu lớp 5
    • Văn mẫu lớp 7
    • Văn mẫu lớp 8
    • Văn mẫu lớp 9
    • Văn mẫu lớp 10
    • Văn mẫu lớp 11
    • Văn mẫu lớp 12
    • Bài thuyết trình
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Ngoại ngữ
    • Tiếng Trung
  • Hỏi đáp
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ Văn
    • Văn mẫu lớp 3
    • Văn mẫu lớp 5
    • Văn mẫu lớp 7
    • Văn mẫu lớp 8
    • Văn mẫu lớp 9
    • Văn mẫu lớp 10
    • Văn mẫu lớp 11
    • Văn mẫu lớp 12
    • Bài thuyết trình
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Ngoại ngữ
    • Tiếng Trung
  • Hỏi đáp
No Result
View All Result
Học Online Miễn Phí
No Result
View All Result
Home Ngoại ngữ Tiếng Trung

HSK 1 là gì? Học HSK 1 mất bao lâu? Cấu trúc đề thi HSK 1

Steve Duong by Steve Duong
20 Tháng 2, 2025
in Tiếng Trung

HSK 1 là gì? Bài viết này sẽ cung cấp toàn bộ thông tin về chứng chỉ HSK 1 để giúp các bạn thi đậu HSK 1 dễ dàng nhất!

Mục lục bài viết

Toggle
  • 1. HSK 1 là gì?
  • 2. Cấu trúc đề thi HSK 1
    • 2.1. Nghe (Listening)
    • 2.2. Đọc (Reading)
  • 3. Từ vựng HSK 1 theo chủ đề
    • 3.1. Từ vựng chỉ số lượng
    • 3.2. Từ vựng chỉ thời gian
    • 3.3. Từ vựng chỉ nơi chốn
    • 3.4. Từ vựng chỉ màu sắc
    • 3.5. Động từ
    • 3.6. Danh từ
    • 3.7. Tính từ
    • 3.8. Đại từ
    • 3.9. Trạng từ
    • 3.10. Giới từ
    • 3.11. Liên từ
  • 4. Học HSK 1 mất bao lâu?
    • 4.1. Người mới bắt đầu (chưa biết gì về tiếng Trung)
    • 4.2. Người đã có kiến thức cơ bản về tiếng Trung
    • 4.3. Cách học hiệu quả để đạt HSK 1 nhanh chóng
  • 5. HSK 1 dành cho ai?
  • 6. HSK 1 tương đương IELTS bao nhiêu?
  • 7. HSK 1 cần bao nhiêu từ vựng?

1. HSK 1 là gì?

HSK 1 là cấp độ sơ cấp nhất trong hệ thống thi HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi – 汉语水平考试), dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung. Ở cấp độ này, thí sinh cần nắm vững khoảng 500 từ vựng HSK 1 cơ bản và các cấu trúc ngữ pháp đơn giản. Bài thi HSK 1 kiểm tra khả năng nghe và đọc, không có phần thi viết.

HSK 1 là gì?

HSK 1 tương đương với A1 trong Khung Tham chiếu Ngôn ngữ Chung Châu Âu (CEFR). Cấp độ A1 là mức sơ cấp nhất, dành cho những người mới bắt đầu học một ngôn ngữ. Ở cấp độ này, người học có thể hiểu và sử dụng các câu và biểu đạt cơ bản liên quan đến nhu cầu hàng ngày. Đạt được chứng chỉ HSK 1 giúp bạn giới thiệu bản thân, hỏi thông tin cá nhân đơn giản, và tham gia các cuộc hội thoại ngắn về các chủ đề quen thuộc.

2. Cấu trúc đề thi HSK 1

Đề thi HSK 1 được thiết kế để đánh giá các kỹ năng nghe và đọc cơ bản. Dưới đây là thông tin chi tiết về từng phần thi:

Cấu trúc đề thi HSK 1

2.1. Nghe (Listening)

  • Số lượng bài tập: 20 câu hỏi
  • Thời gian: Khoảng 20 phút
  • Điểm số tối đa: 100 điểm
  • Nội dung: Thí sinh sẽ nghe các đoạn hội thoại hoặc thông báo ngắn và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung đã nghe.

2.2. Đọc (Reading)

  • Số lượng bài tập: 20 câu hỏi
  • Thời gian: Khoảng 20 phút
  • Điểm số tối đa: 100 điểm
  • Nội dung: Thí sinh sẽ đọc các câu, đoạn văn ngắn và trả lời câu hỏi về nội dung hoặc nghĩa của từ trong bối cảnh.

=> Tổng điểm tối đa cho HSK 1 là 200 điểm, và để đạt yêu cầu, thí sinh cần ít nhất 120 điểm.

3. Từ vựng HSK 1 theo chủ đề

Chứng chỉ HSK 1 mới nhất yêu cầu thí sinh biết 500 từ vựng, một con số khá lớn so với trước đây. Bây giờ mình sẽ liệt kê toàn bộ những từ vựng này theo cách sắp xếp thành nhóm để các bạn dễ học thuộc nhất nhé!

3.1. Từ vựng chỉ số lượng

  1. 一 (yī) – Một
  2. 二 (èr) – Hai
  3. 三 (sān) – Ba
  4. 四 (sì) – Bốn
  5. 五 (wǔ) – Năm
  6. 六 (liù) – Sáu
  7. 七 (qī) – Bảy
  8. 八 (bā) – Tám
  9. 九 (jiǔ) – Chín
  10. 十 (shí) – Mười
  11. 百 (bǎi) – Trăm
  12. 千 (qiān) – Nghìn
  13. 多少 (duōshǎo) – Bao nhiêu
  14. 一些 (yīxiē) – Một số
  15. 很多 (hěn duō) – Rất nhiều
  16. 每 (měi) – Mỗi
  17. 两 (liǎng) – Hai (dùng với danh từ số lượng)

3.2. Từ vựng chỉ thời gian

  1. 今 (jīn) – Nay
  2. 今天 (jīntiān) – Hôm nay
  3. 昨 (zuó) – Hôm qua
  4. 昨天 (zuótiān) – Hôm qua
  5. 明 (míng) – Ngày mai
  6. 明天 (míngtiān) – Ngày mai
  7. 现在 (xiànzài) – Bây giờ
  8. 上午 (shàngwǔ) – Buổi sáng
  9. 下午 (xiàwǔ) – Buổi chiều
  10. 晚上 (wǎnshàng) – Buổi tối
  11. 点 (diǎn) – Giờ
  12. 分钟 (fēnzhōng) – Phút
  13. 小时 (xiǎoshí) – Giờ
  14. 年 (nián) – Năm
  15. 月 (yuè) – Tháng
  16. 星期 (xīngqī) – Tuần
  17. 这星期 (zhè xīngqī) – Tuần này
  18. 下星期 (xià xīngqī) – Tuần tới
  19. 上星期 (shàng xīngqī) – Tuần trước
  20. 早上 (zǎoshang) – Sáng sớm
  21. 中午 (zhōngwǔ) – Buổi trưa
  22. 日 (rì) – Ngày
  23. 前天 (qiántiān) – Ngày hôm kia
  24. 后天 (hòutiān) – Ngày kia

3.3. Từ vựng chỉ nơi chốn

  1. 这 (zhè) – Đây
  2. 那 (nà) – Kia
  3. 哪里 (nǎlǐ) – Ở đâu
  4. 里面 (lǐmiàn) – Bên trong
  5. 外面 (wàimiàn) – Bên ngoài
  6. 上面 (shàngmiàn) – Phía trên
  7. 下面 (xiàmiàn) – Phía dưới
  8. 前面 (qiánmiàn) – Phía trước
  9. 后面 (hòumiàn) – Phía sau
  10. 旁边 (pángbiān) – Bên cạnh
  11. 中间 (zhōngjiān) – Ở giữa

3.4. Từ vựng chỉ màu sắc

  1. 红色 (hóngsè) – Màu đỏ
  2. 黄色 (huángsè) – Màu vàng
  3. 蓝色 (lánsè) – Màu xanh dương
  4. 绿色 (lǜsè) – Màu xanh lá
  5. 白色 (báisè) – Màu trắng
  6. 黑色 (hēisè) – Màu đen

3.5. Động từ

  1. 是 (shì) – Là
  2. 有 (yǒu) – Có
  3. 做 (zuò) – Làm
  4. 学习 (xuéxí) – Học
  5. 听 (tīng) – Nghe
  6. 看 (kàn) – Nhìn
  7. 说 (shuō) – Nói
  8. 走 (zǒu) – Đi
  9. 来 (lái) – Đến
  10. 去 (qù) – Đi
  11. 喜欢 (xǐhuān) – Thích
  12. 需要 (xūyào) – Cần
  13. 想 (xiǎng) – Nghĩ, muốn
  14. 知道 (zhīdào) – Biết
  15. 认识 (rènshi) – Quen biết
  16. 等 (děng) – Chờ
  17. 买 (mǎi) – Mua
  18. 卖 (mài) – Bán
  19. 觉得 (juéde) – Cảm thấy
  20. 记得 (jìde) – Nhớ
  21. 帮助 (bāngzhù) – Giúp đỡ
  22. 开 (kāi) – Mở
  23. 闭 (bì) – Đóng
  24. 起 (qǐ) – Dậy

3.6. Danh từ

  1. 人 (rén) – Người
  2. 家 (jiā) – Nhà
  3. 学校 (xuéxiào) – Trường học
  4. 书 (shū) – Sách
  5. 笔 (bǐ) – Bút
  6. 水果 (shuǐguǒ) – Trái cây
  7. 米饭 (mǐfàn) – Cơm
  8. 肉 (ròu) – Thịt
  9. 车 (chē) – Xe
  10. 电影 (diànyǐng) – Phim
  11. 工作 (gōngzuò) – Công việc
  12. 老师 (lǎoshī) – Giáo viên
  13. 学生 (xuéshēng) – Học sinh
  14. 东西 (dōngxī) – Đồ vật
  15. 钱 (qián) – Tiền
  16. 照片 (zhàopiàn) – Ảnh
  17. 杯子 (bēizi) – Cốc
  18. 桌子 (zhuōzi) – Bàn
  19. 椅子 (yǐzi) – Ghế
  20. 电视 (diànshì) – Ti vi
  21. 鸟 (niǎo) – Chim
  22. 猫 (māo) – Mèo
  23. 狗 (gǒu) – Chó
  24. 帽子 (màozi) – Mũ
  25. 朋友 (péngyǒu) – Bạn

3.7. Tính từ

  1. 高兴 (gāoxìng) – Vui
  2. 漂亮 (piàoliang) – Đẹp
  3. 大 (dà) – Lớn
  4. 小 (xiǎo) – Nhỏ
  5. 热 (rè) – Nóng
  6. 冷 (lěng) – Lạnh
  7. 忙 (máng) – Bận
  8. 好 (hǎo) – Tốt
  9. 坏 (huài) – Xấu
  10. 远 (yuǎn) – Xa
  11. 近 (jìn) – Gần
  12. 快 (kuài) – Nhanh
  13. 慢 (màn) – Chậm
  14. 明 (míng) – Sáng
  15. 暗 (àn) – Tối
  16. 简单 (jiǎndān) – Đơn giản
  17. 难 (nán) – Khó

3.8. Đại từ

  1. 我 (wǒ) – Tôi
  2. 你 (nǐ) – Bạn
  3. 他 (tā) – Anh ấy
  4. 她 (tā) – Cô ấy
  5. 它 (tā) – Nó
  6. 我们 (wǒmen) – Chúng tôi
  7. 你们 (nǐmen) – Các bạn
  8. 他们 (tāmen) – Họ
  9. 这 (zhè) – Đây
  10. 那 (nà) – Kia
  11. 哪个 (nǎge) – Nào (cái nào)

3.9. Trạng từ

  1. 不 (bù) – Không
  2. 没 (méi) – Chưa, không
  3. 也 (yě) – Cũng
  4. 都 (dōu) – Đều
  5. 很 (hěn) – Rất
  6. 太 (tài) – Quá
  7. 已经 (yǐjīng) – Đã
  8. 再 (zài) – Lại
  9. 先 (xiān) – Trước
  10. 后 (hòu) – Sau
  11. 只 (zhǐ) – Chỉ
  12. 常常 (chángcháng) – Thường xuyên
  13. 可能 (kěnéng) – Có thể

3.10. Giới từ

  1. 在 (zài) – Ở
  2. 从 (cóng) – Từ
  3. 给 (gěi) – Để
  4. 对 (duì) – Đối với
  5. 和 (hé) – Với
  6. 到 (dào) – Đến
  7. 为了 (wèile) – Để
  8. 在…上 (zài…shàng) – Ở trên
  9. 在…下 (zài…xià) – Ở dưới

3.11. Liên từ

  1. 和 (hé) – Và
  2. 但是 (dànshì) – Nhưng
  3. 所以 (suǒyǐ) – Vì vậy
  4. 或者 (huòzhě) – Hoặc
  5. 如果 (rúguǒ) – Nếu
  6. 而 (ér) – Và, nhưng
  7. 可是 (kěshì) – Nhưng
  8. 既然 (jìrán) – Một khi

4. Học HSK 1 mất bao lâu?

Thời gian học HSK 1 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nền tảng tiếng Trung hiện có, phương pháp học và thời gian bạn có thể dành mỗi ngày. Dưới đây là một số ước tính phổ biến:

4.1. Người mới bắt đầu (chưa biết gì về tiếng Trung)

Thời gian học: Khoảng 1 – 3 tháng

Lộ trình tham khảo:

  • Học 150 từ vựng cơ bản và ngữ pháp đơn giản
  • Luyện nghe, nói những câu giao tiếp hàng ngày
  • Làm bài tập thực hành, đề thi thử

4.2. Người đã có kiến thức cơ bản về tiếng Trung

Thời gian học: Khoảng 2 – 4 tuần

Lộ trình tham khảo:

  • Ôn tập lại từ vựng, ngữ pháp
  • Luyện đề để làm quen với cấu trúc bài thi

4.3. Cách học hiệu quả để đạt HSK 1 nhanh chóng

  • Học từ vựng theo chủ đề: Dùng flashcard, ứng dụng học từ vựng
  • Luyện nghe qua hội thoại ngắn
  • Luyện viết và phát âm chuẩn ngay từ đầu
  • Làm bài tập và đề thi thử thường xuyên

👉 Nếu học 1-2 giờ mỗi ngày, bạn có thể đạt HSK 1 trong 1-2 tháng. Nếu học tích cực hơn (3-4 giờ/ngày), bạn có thể hoàn thành trong 2-4 tuần.

5. HSK 1 dành cho ai?

HSK 1 là cấp độ thấp nhất trong hệ thống HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi – Kỳ thi năng lực tiếng Trung). Cấp độ này dành cho:

✅ Người mới bắt đầu học tiếng Trung

✅ Người muốn có chứng chỉ HSK để bắt đầu con đường học tập hoặc làm việc với tiếng Trung

✅ Học sinh, sinh viên học tiếng Trung căn bản

✅ Người muốn kiểm tra trình độ tiếng Trung sơ cấp

6. HSK 1 tương đương IELTS bao nhiêu?

HSK 1 chưa thể so sánh trực tiếp với IELTS vì:

🔹 HSK đánh giá năng lực tiếng Trung, còn IELTS đánh giá tiếng Anh

🔹 HSK 1 chỉ kiểm tra kỹ năng nghe – đọc, không có phần viết – nói như IELTS

🔹 HSK 1 tương đương với A1 theo Khung tham chiếu ngôn ngữ châu Âu (CEFR)

Tuy nhiên, nếu so sánh một cách tương đối:

🔸 HSK 1 ≈ IELTS 2.0 – 2.5 (mức cơ bản, có thể hiểu và sử dụng một số câu giao tiếp đơn giản)

7. HSK 1 cần bao nhiêu từ vựng?

📝 HSK 1 yêu cầu 500 từ vựng cơ bản, bao gồm các từ về chào hỏi, số đếm, ngày tháng, đồ vật, gia đình, hoạt động hàng ngày…

👉 Nếu bạn muốn thi HSK 1, chỉ cần nắm chắc 500 từ này và một số cấu trúc câu cơ bản là đủ để đạt điểm cao! 🚀

ShareTweetShareShare

Related Posts

500 Từ vựng HSK 1 đầy đủ mới nhất theo chủ đề
Tiếng Trung

500 Từ vựng HSK 1 đầy đủ mới nhất theo chủ đề

20 Tháng 2, 2025
Bảng chữ cái tiếng Trung Quốc Pinyin full cho người mới học
Ngoại ngữ

Bảng chữ cái tiếng Trung Quốc Pinyin full cho người mới học

1 Tháng 1, 2025
HSK là gì? HSK mấy có thể đi làm, HSK mấy cao nhất
Ngoại ngữ

HSK là gì? HSK mấy có thể đi làm, HSK mấy cao nhất

20 Tháng 2, 2025
Please login to join discussion

Xem Nhiều

Bài thuyết trình trang phục làm từ giấy, báo cũ

Bài thuyết trình trang phục làm từ giấy, báo cũ

10 Tháng 4, 2025
Bài thuyết trình về trang phục tái chế bằng ni lông

Bài thuyết trình về trang phục tái chế bằng ni lông

10 Tháng 4, 2025
Bài thuyết trình trang phục thân thiện, bảo vệ môi trường

Bài thuyết trình trang phục thân thiện, bảo vệ môi trường

10 Tháng 4, 2025
Sự biến đổi hóa học là gì? Lấy 10 ví dụ, bài tập và lời giải

Sự biến đổi hóa học là gì? Lấy 10 ví dụ, bài tập và lời giải

1 Tháng 1, 2025
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm mấy tỉnh – Vai trò, đặc điểm

Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm mấy tỉnh – Vai trò, đặc điểm

1 Tháng 1, 2025

Đề Xuất

Trạng ngữ chỉ nguyên nhân là gì? Đặt câu, ví dụ và bài tập

Trạng ngữ chỉ nguyên nhân là gì? Đặt câu, ví dụ và bài tập

18 Tháng 4, 2025
Bài thuyết trình về Năng lượng Tái tạo [Dàn ý + Văn mẫu]

Bài thuyết trình về Năng lượng Tái tạo [Dàn ý + Văn mẫu]

12 Tháng 5, 2025
Trạng ngữ chỉ phương tiện là gì? Đặt câu, ví dụ và bài tập

Trạng ngữ chỉ phương tiện là gì? Đặt câu, ví dụ và bài tập

18 Tháng 4, 2025
Thuyết minh về di tích lịch sử ở Bến Tre

Thuyết minh về di tích lịch sử ở Bến Tre

1 Tháng 1, 2025
Trạng ngữ là gì? Các loại trạng ngữ, Ví dụ và Bài tập về trạng ngữ

Trạng ngữ là gì? Các loại trạng ngữ, Ví dụ và Bài tập về trạng ngữ

17 Tháng 4, 2025

Thông tin về website

Cung cấp kiến thức và những thông tin hữu ích phục vụ quá trình học tập của học sinh, sinh viên. Các bạn có thể liên hệ để được học kèm online miễn phí với giáo viên thân thiện, nhiệt tình.

Bản quyền kỹ thuật số

DMCA.com Protection Status

Danh mục

  • Bài thuyết trình
  • Công thức
  • Địa lý
  • Hóa học
  • Hỏi đáp
  • Lịch sử
  • Ngoại ngữ
  • Ngữ Văn
  • Sinh học
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Trung
  • Toán
  • Văn mẫu lớp 10
  • Văn mẫu lớp 11
  • Văn mẫu lớp 12
  • Văn mẫu lớp 3
  • Văn mẫu lớp 5
  • Văn mẫu lớp 7
  • Văn mẫu lớp 8
  • Văn mẫu lớp 9
  • Vật lý

Recent Posts

  • Bài thuyết trình về rác thải nhựa ngắn gọn [Dàn ý + Bài văn mẫu]
  • Bài thuyết trình về nghề giáo viên ngắn gọn, có dàn ý
  • Những bài thuyết trình về sách hay có dàn ý
  • Thuyết minh về Dinh Độc Lập ngắn gọn [Dàn ý + Văn Mẫu]

Follow us

  • Buy JNews
  • Landing Page
  • Documentation
  • Support Forum

© 2023 Học Online miễn phí - Design by Steve Duong.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In
No Result
View All Result
  • Lịch sử
  • Ngoại ngữ
  • Toán
  • Vật lý
  • Ngữ Văn
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Địa lý

© 2023 Học Online miễn phí - Design by Steve Duong.