• Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Dạy kèm Online
Thứ Sáu, Tháng 6 13, 2025
Học Online Miễn Phí
No Result
View All Result
  • Login
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ Văn
    • Văn mẫu lớp 3
    • Văn mẫu lớp 5
    • Văn mẫu lớp 7
    • Văn mẫu lớp 8
    • Văn mẫu lớp 9
    • Văn mẫu lớp 10
    • Văn mẫu lớp 11
    • Văn mẫu lớp 12
    • Bài thuyết trình
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Ngoại ngữ
    • Tiếng Trung
  • Hỏi đáp
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ Văn
    • Văn mẫu lớp 3
    • Văn mẫu lớp 5
    • Văn mẫu lớp 7
    • Văn mẫu lớp 8
    • Văn mẫu lớp 9
    • Văn mẫu lớp 10
    • Văn mẫu lớp 11
    • Văn mẫu lớp 12
    • Bài thuyết trình
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Ngoại ngữ
    • Tiếng Trung
  • Hỏi đáp
No Result
View All Result
Học Online Miễn Phí
No Result
View All Result
Home Ngoại ngữ Tiếng Trung

500 Từ vựng HSK 1 đầy đủ mới nhất theo chủ đề

Steve Duong by Steve Duong
20 Tháng 2, 2025
in Tiếng Trung

Tổng hợp 500 từ vựng HSK 1 đầy đủ nhất kèm Pinyin và nghĩa tiếng Việt. Tra cứu nhanh, dễ hiểu, giúp bạn ôn thi HSK 1 hiệu quả. Xem ngay danh sách chi tiết!

HSK 1 là cấp độ đầu tiên trong kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Trung, dành cho người mới bắt đầu. Nắm vững từ vựng HSK 1 giúp bạn xây dựng nền tảng giao tiếp cơ bản. Bài viết này tổng hợp 500 từ vựng HSK 1 đầy đủ, kèm Pinyin, nghĩa tiếng Việt và phương pháp học hiệu quả, giúp bạn ôn tập dễ dàng hơn.

500 Từ vựng HSK 1 đầy đủ mới nhất theo chủ đề

500 Từ vựng HSK 1 đầy đủ mới nhất theo chủ đề

Mục lục bài viết

Toggle
  • 500 Từ vựng HSK 1 đầy đủ mới nhất
  • Cách học 500 Từ vựng HSK 1 hiệu quả
    • 1. Học theo chủ đề – Ghi nhớ từ vựng theo nhóm
    • 2. Sử dụng thẻ Flashcard – Qua hình ảnh và luyện phản xạ
    • 3. Luyện viết chữ Hán – Hướng dẫn cách viết từng nét
    • 4. Học qua ứng dụng di động
    • 5. Luyện tập qua câu ví dụ
  • Tài liệu Ôn tập HSK 1 miễn phí
  • Lời kết

500 Từ vựng HSK 1 đầy đủ mới nhất

Từ vựngPinyinNghĩa Hán ViệtNghĩa tiếng Việt
爱àiáiyêu, thích
爱好àihàoái hảosở thích
八bābátsố 8
爸爸|爸bàba|bàphụ phụbố, ba, cha
吧babanào, nhé, chứ, đi (trợ từ)
白báibạchtrắng
白天báitiānbạch thiênban ngày
百bǎibáchmột trăm
班bānbanlớp
半bànbánmột nửa
半年bàn niánbán niênnửa năm
半天bàn tiānbán thiênnửa ngày
帮bāngbanggiúp đỡ
帮忙bāng//mángbang manggiúp đỡ
包bāobaobao, cái túi; gói, bọc
包子bāozibao tửbánh bao
杯bēibôicốc, ly
杯子bēizibôi tửcốc, chén, ly
北běibắcbắc
北边běibiānbắc biênphía Bắc
北京BěijīngBắc KinhBắc Kinh
本běnbảncuốn, quyển, tập
本子běn zibản tửvở, cuốn vở
比bǐtỉso, so với
别biébiệtđừng, không được
别的biédebiệt đíchcái khác
别人bié·rénbiệt nhânngười khác, người ta
病bìngbệnhbệnh
病人bìngrénbệnh nhânbệnh nhân
不大bú dàbất đạinhỏ, không lớn
不对búduìbất đốikhông đúng
不客气bú kèqibất khách khíkhông có gì
不用búyòngbất dụngkhông cần
不bùbấtkhông
菜càitháiđồ ăn, món ăn
差chàsaithiếu, kém
茶chátràtrà
常chángthườngthường
常常chángchángthường thườngthường thường
唱chàngxướnghát
唱歌chànggēxướng cahát, ca hát
车chēxaxe
车票chēpiàoxa phiếuvé xe
车上chē shangxa thượngtrên xe
车站chēzhànxa trạmbến xe
吃chīcậtăn
吃饭chī//fàncật phạnăn cơm
出chūxuấtra, xuất
出来chūláixuất laixuất hiện, đi ra
出去chūqùxuất khứra, ra ngoài
穿chuānxuyênmặc
床chuángsànggiường, đệm
次cìthứlần
从cóngtòngtừ, qua, theo
错cuòthácsai
打dǎđảđánh, bắt
打车dǎchēđả xabắt xe
打电话dǎ diànhuàđả điện thoạigọi điện
打开dǎkāiđả khaimở, mở ra
打球dǎ qiúđả cầuchơi bóng
大dàđạito, lớn
大学dàxuéđại họcđại học
大学生dàxuéshēngđại học sinhsinh viên đại học
到dàođáođến, tới
得到dédàođắc đáođạt được, nhận được
地deđịabiểu thị từ trước nó là trạng ngữ
的deđích(biểu thị sự sở hữu) của
等děngđẳngđợi, chờ
地dìđịađất, lục địa; trái đất
地点dìdiǎnđịa điểmđịa điểm, nơi chốn
地方dìfangđịa phươngnơi, địa phương
地上dìshangđịa thượngtrên mặt đất
地图dìtúđịa đồbản đồ
弟弟弟dìdidì
第(第二)dì(dì-èr)đệthứ … (số thứ tự)
点 diǎnđiểmít, chút, hơi
电diànđiệnđiện, pin
电话diànhuàđiện thoạiđiện thoại
电脑diànnǎođiện nãomáy tính
电视diànshìđiện thịtruyền hình; TV
电视机diànshìjīđiện thị cơ(chiếc) TV
电影diànyǐngđiện ảnhđiện ảnh, phim (nói chung)
电影院diànyǐngyuànđiện ảnh việnrạp chiếu phim
东dōngđôngđông
东边dōngbianđông biênphía đông
东西dōngxiđông tâyđồ đạc, đồ, vật
动dòngđộngđộng, chạm
动作dòngzuòđộng tácđộng tác, hoạt động
都dōuđôđều
读dúđộcđọc
读书dú//shūđộc thưđọc sách
对duìđốiđúng
对不起duìbuqǐđối bất khởixin lỗi
多duōđaNhiều (đại từ nghi vấn) bao nhiêu
多少duōshǎođa thiểubao nhiêu
饿èngạđói
儿子érzinhi tửcon trai
二èrnhịsố 2
饭fànphạncơm
饭店fàndiànphạn điếmquán ăn/ nhà hàng
房间fángjiānphòng giancăn phòng
房子fángziphòng tửcăn nhà/ căn hộ
放fàngphóngthả, đặt, để
放假fàng//jiàphóng giảnghỉ, nghỉ định kỳ
放学fàng//xuéphóng họctan học
飞fēiphibay
飞机fēijīphi cơmáy bay
非常fēichángphi thườngvô cùng, hết sức, rất
分fēnphânphút
风fēngphonggió
干gāncankhô
干净gānjìngcan tịnhsạch sẽ
干gàncanlàm
干什么gànshénmecan thập malàm gì đó
高gāocaocao
高兴gāoxìngcao hứngvui vẻ, vui mừng
告诉gàosùcáo tốnói, kể lại
哥哥|哥gēge|gēca caanh trai
歌gēcabài hát
个gècácái
给gěicấpcho
跟gēncânvà, cùng
工人gōngréncông nhâncông nhân, người lao động
工作gōngzuòcông táccông việc
关(动)guānquanđóng
关上guānshàngquan thượngkhép vào
贵guìquýđắt
国guóquốcđất nước, nước nhà, Tổ quốc
国家guójiāquốc giađất nước, Quốc Gia
国外guó wàiquốc ngoạinước ngoài
过guòquá(đi) qua, (bước) qua
还háihoànvẫn, còn
还是háishihoàn thịhay là
还有hái yǒuhoàn hữucòn có, còn nữa là
孩子háizihài tửđứa trẻ, con (tôi)
汉语HànyǔHán ngữ(ngôn ngữ) tiếng Trung
汉字HànzìHán tựchữ Hán
好hǎohảotốt, đẹp
好吃hǎochīhảo cậtngon
好看hǎokànhảo khánđẹp, xinh, hay
好听hǎotīnghảo thínhêm tai, du dương
好玩儿hǎowánrhảo ngoạn(chơi) vui
号hàohiệungày
喝hēhátuống
和héhòavà
很hěnngậnrất
后hòuhậusau
后边hòubianhậu biênphía sau
后天hòutiānhậu thiênngày kia
花huāhoađoá hoa
话huàthoạilời nói
坏huàihoạixấu, hỏng
还huánhoàntrả
回huíhồiquay lại, về
回答huídáhồi đáptrả lời
回到huídàohồi đáoquay về
回家huí jiāhồi giavề nhà
回来huí//·láihồi laivề, quay về (hướng gần)
回去huí//·qùhồi khứvề, quay về (hướng xa)
会huìhộisẽ, biết làm
火车huǒchēhỏa xaxe lửa
机场jīchǎngcơ trườngsân bay
机票jīpiàocơ phiếuvé máy bay
鸡蛋jīdànkê đảntrứng gà
几jǐkỷmấy, vài
记jìkýnhớ
记得jìdeký đắcghi nhớ
记住jìzhùký trúnhớ kĩ
家jiāgianhà
家里jiā lǐgia lýtrong nhà
家人jiāréngia nhânngười nhà, người trong gia đình
间jiāngiangiữa
见jiànkiếngặp, thấy
见面jiàn//miànkiến diệngặp mặt
教jiāogiáodạy
叫(动)jiàokhiếugọi, kêu
教学楼jiàoxuélóugiáo học lâukhu nhà dạy học
姐姐|姐jiějie|jiětỷ tỷchị gái
介绍jièshàogiới thiệugiới thiệu
今年jīnniánkim niênnăm nay
今天jīntiānkim thiênngày hôm nay
进jìntiếnvào
进来jìn//·láitiến laibước vào (lại gần chỗ người nói)
进去jìn//·qùtiến khứbước vào (chỗ đó đi, xa người nói)
九jiǔcửusố 9
就jiùtựuđã; lập tức, ngay
觉得juédegiác đắccảm thấy
开kāikhaimở
开车kāi//chēkhai xalái xe
开会kāi//huìkhai hộimở họp, họp
开玩笑kāi wánxiàokhai ngoạn tiếunói đùa
看kànkhánnhìn, xem, ngắm
看病kàn//bìngkhán bệnhkhám bệnh
看到kàndàokhán đáonhìn thấy
看见kàn//jiànkhán kiếnnhìn thấy
考kǎokhảothi
考试kǎo//shìkhảo thíkì thi
渴kěkhátkhát
课kèkhoátiết (học)
课本kèběnkhoá bảnsách giáo khoa
课文kèwénbài khóa, bài đọcbài khóa, bài đọc
口kǒukhẩumiệng (sl người trong gia đình)
块kuàitệ (đơn vị tiền tệ)tệ (đơn vị tiền tệ)
快kuàinhanhnhanh
来láilaiđến, tới
来到láidàolai đáođến
老lǎolãogià, cũ, cổ
老人lǎorénlão nhânngười già
老师lǎoshīlão sưthầy, cô giáo
了le, liǎoliễuđã, rồi (trợ từ)
累lèilũy, lụymệt mỏi
冷lěnglãnhlạnh
里lǐlítrong, bên trong
里边lǐbianlí biênphía trong
两liǎnglưỡnghai
零0linh0
六liùlụcsố 6
楼lóulâutầng, lầu
楼上lóu shànglâu thượngtầng trên
楼下lóu xiàlâu hạtầng dưới
路lùlộđường xá
路口lùkǒulộ khẩugiao lộ, ngã ba
路上lùshanglộ thượngtrên đường
妈妈|妈māma|māma mamẹ
马路mǎlùmã lộđường cái, đường quốc lộ
马上mǎshàngmã thượnglập tức, ngay
吗mamạ, makhông, ấy à
买mǎimãimua
慢mànmạnchậm, từ từ
忙mángmangbận, bận rộn
毛máomaolượng từ
没méimộtkhông
没关系méi guānximột quan hệkhông sao
没什么méi shénmemột thập makhông việc gì
没事儿méishì ermột sự nhikhông sao
没有méiyǒumột hữukhông có
妹妹|妹mèimei | mèimuội muộiem (chị) gái
门ménmôncửa
门口ménkǒumôn khẩucửa, cổng
门票ménpiàomôn phiếuvé vào cổng
们menmônchúng (chỉ số nhiều)
米饭mǐfànmễ phạncơm
面包miànbāomiến baobánh mì
面条儿miàntiáordiện điều nhimì sợi
名字míngzidanh tựtên
明白míngbaiminh bạchbiết, hiểu
明年míngniánminh niênnăm tới
明天míngtiānminh thiênngày mai
拿nánãlấy, cầm
哪nǎna, nạ, nảnào
哪里nǎlǐna líchỗ nào
哪儿nǎrna nhiở đâu
哪些nǎxiēna tanhững…nào
那nàna, nả, nákia, ấy, vậy, thì
那边nà biānna biênbên kia
那里nàlǐna lýnơi đó, ở đó
那儿nàrna nhiở đó, nơi đó
那些nàxiēna tanhững…kia
奶nǎinãisữa
奶奶nǎinainãi nãibà nội, bà
男nánnamnam (giới tính)
男孩儿nánhái érnam hài nhicon trai (cha mẹ xưng hô)
男朋友nán péngyǒunam bằng hữubạn trai
男人nánrennam nhânđàn ông, con trai
男生nánshēngnam sinhhọc sinh nam
南nánnamphía nam, hướng nam
南边nánbiannam biênphía nam
难nánnankhó
呢nenithế, nhỉ, vậy, đâu
能néngnăngcó thể
你nǐnhĩanh, chị, bạn
你们nǐmennhĩ môncác anh, các chị, các bạn
年niánniênnăm
您nínnâm, nẫnngài, ông, bà
牛奶niúnǎingưu nãisữa bò
女nǚnữnữ (giới tính)
女儿nǚ’érnữ nhicon gái
女孩儿nǚhái érnữ hài nhicon gái (cha mẹ xưng hô)
女朋友nǚ péngyǒunữ bằng hữubạn gái
女人nǚrénnữ nhâncon gái, phụ nữ
女生nǚshēngnữ sinhhọc sinh nữ
旁边pángbiānbàng biênbên cạnh
跑páobàochạy
朋友péngyoubằng hữubạn bè
票piàophiếuvé, phiếu
七qīthấtsố 7
起qǐkhởidậy
起床qǐchuángkhởi sàngthức dậy
起来qǐlaikhởi laiđứng dậy, thức dậy
汽车qìchēkhí xaxe hơi
前qiántiềntrước
前边qiánbiantiền biênphía trước
前天qiántiāntiền thiênhôm kia, hôm trước
钱 qiántiềntiền bạc
钱包qiánbāotiền baoví tiền
请qǐngthỉnhmời
请假qǐngjiàthỉnh giáxin nghỉ
请进qǐng jìnthỉnh tiếnmời vào
请问qǐngwènthỉnh vấnxin hỏi
请坐qǐng zuòthỉnh tọamời ngồi
球qiúcầucầu, hình cầu, quả bóng
去qùkhứđi
去年qùniánkhứ niênnăm ngoái
热rènhiệtnóng
人rénnhânngười
认识rènshinhận thứcquen biết
认真rènzhēnnhận chântưởng thật, nghiêm túc
日rìnhậtngày
日期rìqīnhật kìngày
肉ròunhụt, nhụthịt
三sāntamsố 3
山shānsơnnúi
商场shāngchǎngthương trườngthị trường, trung tâm thương mại
商店shāngdiànthương điếmcửa hàng
上shàngthượngtrên
上班shàngbānthượng banđi làm
上边shàngbianthượng biênbên trên
上车shàng chēthượng xalên xe
上次shàng cìthượng thứlần trước
上课shàngkèthượng khóalên lớp, vào học
上网shàngwǎngthượng võnglên mạng
上午shàngwǔthượng ngọbuổi sáng
上学shàngxuéthượng họcđi học
少shǎothiếu, thiểuthiếu, ít
谁shuíthùyai
身上shēnshangthân thượngtrên người
身体shēntǐthân thểcơ thể
什么shén methậm macái gì
生病shēngbìngsinh bệnhbị ốm, phát bệnh
生气shēngqìsinh khítức giận
生日shēngrìsinh nhậtngày sinh
十shíthậpsố 10
时候shíhouthì hậulúc, khi, ban
时间shíjiānthì gianthời gian
事shìsựsự việc
试shìthíthử, thí nghiệm
是shìthịthì, là
是不是shì bùshìthị bất thịcó phải hay không
手shǒuthủtay
手机shǒujīthủ cơđiện thoại di động
书shūthưsách
书包shūbāothư baotúi sách, cặp sách
书店shūdiànthư điếmnhà sách
树shùthụcây
水shuǐthủynước
水果shuǐguǒthủy quảtrái cây
睡shuìthụyngủ
睡觉shuìjiàothụy giácngủ
说shuōthuyếtnói
说话shuōhuàthuyết thoạitrò chuyện, nói chuyện
四sìtứsố 4
送sòngtốngđưa, chuyển giao
岁suìtuếtuổi
他tāthaanh ấy, ông ấy
他们tāmentha môncác ông ấy, các anh ấy
她tāthacô ấy, bà ấy, chị ấy
她们tāmentha môncác cô ấy, các bà ấy
太tàitháiquá
天tiānthiêntrời
天气tiānqìthiên khíthời tiết
听tīngthínhnghe
听到tīng dàothính đáonghe thấy
听见tīngjiànthính kiếnnghe thấy
听写tīngxiěthính tảnghe viết
同学tóngxuéđồng họcbạn học
图书馆túshū guǎnđồ thư quánthư viện
外wàingoạingoài
外边wàibianngoại biênbên ngoài
外国wàiguóngoại quốcnước ngoài
外语wàiyǔngoại ngữtiếng nước ngoài
玩儿wánrngoạn nhichơi
晚wǎnvãntối, buổi tối
晚饭wǎnfànvãn phạncơm tối
晚上wǎnshàngvãn thượngbuổi tối
网上wǎngshàngvõng thượngtrên mạng, trực tuyến
网友wǎngyǒuvõng hữubạn trên mạng
忘wàngvongquên
忘记wàngjìvong kýquên mất
问wènvấnhỏi
我wǒngãtôi, tớ
我们wǒmenngã mônchúng tôi, chúng ta
五wǔngũsố 5
午饭wǔfànngọ phanbữa trưa
西xītâytây
西边xībiantây biênphía tây
洗xǐtẩyrửa
洗手间xǐshǒujiāntẩy thủ giannhà vệ sinh
喜欢xǐhuɑnhỉ hoanyêu, mến, thích
下xiàhạdưới
下班xiàbānhạ bantan ca
下边xiàbianhạ biênbên dưới
下车xià chēhạ xaxuống xe
下次xià cìhạ thứlần sau
下课xiàkèhạ khóatan học
下午xiàwǔhạ ngọbuổi chiều
下雨xià yǔhạ vũtrời mưa
先xiāntiêntrước
先生xiānshēngtiên sinhngài, ông
现在xiànzàihiện tạihiện tại, lúc này
想xiǎngtưởngnghĩ, suy nghĩ
小xiǎotiểunhỏ, ít, kém
小孩儿xiǎo hái’értiểu hài nhitrẻ em, nhi đồng
小姐xiǎojiětiểu thưtiểu thư, cô gái
小朋友xiǎopéngyǒutiểu bằng hữubạn nhỏ
小时xiǎoshítiểu thìtiếng đồng hồ
小学xiǎoxuétiểu họcbậc tiểu học
小学生xiǎoxuéshēngtiểu học sinhhọc sinh tiểu học
笑xiàotiếucười
写xiětảviết
谢谢xièxietạ tạcảm ơn
新xīntânmới
新年xīnniántân niênnăm mới
星期xīngqītinh kỳtuần lễ
星期日xīngqīrìtinh kỳ nhậtngày chủ nhật
星期天xīngqī tiāntinh kỳ thiênngày chủ nhật
行xínghành, hàng, hạnhđược ổn
休息xiūxihưu túcnghỉ ngơi
学xuéhọchọc
学生xuéshēnghọc sinhhọc sinh
学习xuéxíhọc tậphọc tập
学校xuéxiàohọc hiệunhà trường
学院xuéyuànhọc việnhọc viện
要yàoyếumuốn, hy vọng
爷爷yéyegia giaông nội
也yědãcũng
页yèhiệttờ, trang giấy
一yīnhấtsố 1
衣服yīfuy phụcquần áo
医生yīshēngy sinhbác sĩ, thầy thuốc
医院yīyuàny việnbệnh viện, nhà thương
一半yībànnhất bánphân nữa, một nữa
一会儿yīhuì’ernhất hội nhimột lúc, một lác
一块儿yīkuài ernhất khối nhicùng nơi, cùng chỗ
一下儿yīxiàrnhất hạ nhimột lát, một chút
一样yīyàngnhất dạngnhư, tựa, giống như
一边yībiānnhất biênmột bên, một mặt
一点儿yīdiǎnrnhất điểm nhimột chút
一起yīqǐnhất khởicùng, cùng nhau
一些yīxiēnhất tamột vài, một phần
用yòngdụngdụng, sử dụng
有yǒuhữucó
有的yǒu dehữu đíchcó
有名yǒumínghữu danhcó tiếng, nổi tiếng
有时候yǒu shíhòuhữu thì hậucó đôi lúc, thỉnh thoảng
有(一)些yǒu(yì)xiēhữu nhất tacó một tí
有用yǒuyònghữu dụngcó lợi, có ích
右yòuhữubên phải
右边yòubiānhữu biênbên phải
雨yǔvũmưa
元yuánnguyênđồng (tiền)
远yuǎnviễnxa
月yuènguyệtmặt trăng, tháng
再zàitáinữa, lại
再见zàijiàntái kiếntạm biệt
在zàitạiđang, ở, tại
在家zàijiātại giaở nhà
早zǎotảosớm
早饭zǎofàntảo phạnbữa sáng
早上zǎoshangtảo thượngsáng sớm
怎么zěnmechẩm mathế nào, làm sao
站zhàntrạmtrạm, ga
找zhǎotrảotìm kiếm
找到zhǎodàotrảo đáotìm thấy
这zhènghiệnnày, đây
这边zhè biānnghiện biênbên này
这里zhèlǐnghiện líchỗ này, nơi đây
这儿zhèrnghiện nhiđây
这些zhèxiēnghiện tanhững…này
着zhetrứđang (phía sau động từ)
真zhēnchânthật, thật sự
真的zhēn dechân đíchthật á, có thật không
正zhèngchínhchính
正在zhèngzàichính tạivẫn đang
知道zhīdàotri đạobiết, hiểu
知识zhīshitri thứctri thức
中zhōngtrunggiữa, trung tâm
中国zhōngguóTrung QuốcTrung Quốc
中间zhōngjiāntrung gianở giữa, bên trong
中文zhōngwéntrung văntiếng Trung
中午zhōngwǔtrung ngọbuổi trưa
中学zhōngxuétrung học trung học
中学生zhōngxuéshēngtrung học sinhhọc sinh trung học
重zhòngtrọngnặng
重要zhòngyàotrọng yếuquan trọng
住zhùtrụở tại, sống tại, trọ, cư trú
准备zhǔnbèichuẩn bịchuẩn bị
桌子zhuōzitrác tửcái bàn
字zìtựchữ, văn tự
子zǐtửcái, con
走zǒutẩuđi, chạy
走路zǒulùtẩu lộđi bộ, rời đi
最zuìtốinhất, số 1
最好zuì hǎotối hảotốt nhất
最后zuìhòutối hậucuối cùng, sau cùng
昨天zuótiāntạc thiênhôm qua
左zuǒtảbên trái, trái
左边zuǒbiāntả biênbên trái
坐zuòtọangồi
坐下zuò xiàtọa hạngồi xuống
做zuòtốlàm

Cách học 500 Từ vựng HSK 1 hiệu quả

Học từ vựng hiệu quả không chỉ đơn giản là ghi nhớ mà còn cần phương pháp phù hợp. Dưới đây là một số cách giúp bạn học 500 từ vựng HSK 1 nhanh chóng và dễ dàng hơn.

1. Học theo chủ đề – Ghi nhớ từ vựng theo nhóm

Thay vì học từng từ riêng lẻ, hãy chia từ vựng thành từng chủ đề cụ thể như: gia đình, đồ vật, động từ, thời gian… Điều này giúp bạn liên tưởng dễ dàng và áp dụng vào thực tế nhanh hơn. Ví dụ:

  • Gia đình: 爸爸 (bàba – bố), 妈妈 (māma – mẹ), 哥哥 (gēge – anh trai)…
  • Thời gian: 今天 (jīntiān – hôm nay), 明天 (míngtiān – ngày mai), 早上 (zǎoshang – buổi sáng)…

Học theo nhóm chủ đề giúp bạn ghi nhớ nhanh hơn và sử dụng linh hoạt trong hội thoại.

2. Sử dụng thẻ Flashcard – Qua hình ảnh và luyện phản xạ

Flashcard là cách tuyệt vời để học từ vựng HSK 1 một cách trực quan. Bạn có thể:

  • Tự làm thẻ giấy với một mặt là chữ Hán, một mặt là Pinyin và nghĩa.
  • Dùng ứng dụng tạo flashcard, chẳng hạn như Anki, Quizlet, Tinycards.
  • Ghi âm phát âm từ vựng và nghe lại nhiều lần để ghi nhớ tốt hơn.

Phương pháp này giúp bạn tăng phản xạ ghi nhớ và ôn tập nhanh chóng.

3. Luyện viết chữ Hán – Hướng dẫn cách viết từng nét

Chữ Hán có hệ thống nét viết tuân theo quy tắc từ trên xuống, từ trái qua phải. Để nhớ lâu, bạn nên:

  • Viết tay mỗi từ ít nhất 5 – 10 lần, chú ý trình tự nét.
  • Sử dụng ứng dụng luyện viết, ví dụ như Skritter, HelloChinese.
  • Viết từ vựng vào sổ tay kèm nghĩa và ví dụ để dễ dàng tra cứu lại.

Việc viết thường xuyên giúp bạn khắc sâu từ vựng vào trí nhớ và cải thiện kỹ năng viết chữ Hán.

4. Học qua ứng dụng di động

Có rất nhiều ứng dụng giúp bạn học từ vựng HSK 1 mọi lúc, mọi nơi, chẳng hạn:

  • HSK Online – Cung cấp danh sách từ vựng, bài tập kiểm tra.
  • Du Chinese – Luyện đọc với từ vựng được giải nghĩa chi tiết.
  • Pleco – Ứng dụng từ điển mạnh mẽ, hỗ trợ tra cứu từ nhanh chóng.

Học qua app giúp bạn tối ưu thời gian, tăng hứng thú và duy trì động lực học tập.

5. Luyện tập qua câu ví dụ

Học từ vựng sẽ hiệu quả hơn nếu bạn áp dụng ngay vào câu văn. Ví dụ:

  • 我爱你 (Wǒ ài nǐ – Tôi yêu bạn) để học từ 爱 (ài – yêu).
  • 今天很热 (Jīntiān hěn rè – Hôm nay rất nóng) để nhớ từ 热 (rè – nóng).

Bạn có thể viết nhật ký bằng tiếng Trung đơn giản, tự đặt câu hỏi và trả lời để luyện tập từ vựng.

Tài liệu Ôn tập HSK 1 miễn phí

Để giúp bạn học và ôn tập HSK 1 hiệu quả, dưới đây là một số tài liệu hữu ích:

  • File PDF danh sách 500 từ vựng HSK 1: Tổng hợp đầy đủ từ vựng kèm Pinyin, nghĩa tiếng Việt, giúp bạn tra cứu và học nhanh hơn. (Nếu có, bạn có thể tải về tại đây.)
  • Bài tập trắc nghiệm kiểm tra từ vựng HSK 1: Giúp bạn kiểm tra mức độ ghi nhớ và củng cố kiến thức trước kỳ thi.
  • Link tham khảo tài liệu học HSK 1 miễn phí: Bao gồm sách học, ứng dụng hỗ trợ, website học tiếng Trung giúp bạn ôn tập dễ dàng hơn.

📌 Tận dụng tài liệu này sẽ giúp bạn nắm vững từ vựng và đạt điểm cao trong kỳ thi HSK 1! 🚀

Lời kết

Nắm vững 500 từ vựng HSK 1 là bước quan trọng giúp bạn xây dựng nền tảng tiếng Trung vững chắc. Hãy áp dụng các phương pháp học hiệu quả và tận dụng tài liệu ôn tập để cải thiện kỹ năng nhanh chóng. Tiếp tục rèn luyện mỗi ngày để đạt kết quả tốt trong kỳ thi HSK! Tất cả nội dung này đều có trên chuyên mục tiếng Trung của website Học Online Miễn Phí.

ShareTweetShareShare

Related Posts

Bảng chữ cái tiếng Trung Quốc Pinyin full cho người mới học
Ngoại ngữ

Bảng chữ cái tiếng Trung Quốc Pinyin full cho người mới học

1 Tháng 1, 2025
HSK 1 là gì? Học HSK 1 mất bao lâu? Cấu trúc đề thi HSK 1
Tiếng Trung

HSK 1 là gì? Học HSK 1 mất bao lâu? Cấu trúc đề thi HSK 1

20 Tháng 2, 2025
HSK là gì? HSK mấy có thể đi làm, HSK mấy cao nhất
Ngoại ngữ

HSK là gì? HSK mấy có thể đi làm, HSK mấy cao nhất

20 Tháng 2, 2025
Please login to join discussion

Xem Nhiều

Bài thuyết trình trang phục làm từ giấy, báo cũ

Bài thuyết trình trang phục làm từ giấy, báo cũ

10 Tháng 4, 2025
Bài thuyết trình về trang phục tái chế bằng ni lông

Bài thuyết trình về trang phục tái chế bằng ni lông

10 Tháng 4, 2025
Bài thuyết trình trang phục thân thiện, bảo vệ môi trường

Bài thuyết trình trang phục thân thiện, bảo vệ môi trường

10 Tháng 4, 2025
Sự biến đổi hóa học là gì? Lấy 10 ví dụ, bài tập và lời giải

Sự biến đổi hóa học là gì? Lấy 10 ví dụ, bài tập và lời giải

1 Tháng 1, 2025
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm mấy tỉnh – Vai trò, đặc điểm

Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm mấy tỉnh – Vai trò, đặc điểm

1 Tháng 1, 2025

Đề Xuất

Công nghệ tế bào là gì? Ví dụ, Quy trình, Ứng dụng và Thành tựu

Công nghệ tế bào là gì? Ví dụ, Quy trình, Ứng dụng và Thành tựu

14 Tháng 2, 2025
Phương pháp giải bài tập đồng vị cơ bản, nâng cao và bài tập ví dụ

Phương pháp giải bài tập đồng vị cơ bản, nâng cao và bài tập ví dụ

1 Tháng 1, 2025
CuO + HCl Cân bằng phản ứng, hiện tượng

CuO + HCl Cân bằng phản ứng, hiện tượng

1 Tháng 1, 2025
Viết báo cáo về đặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức

Viết báo cáo về đặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức

1 Tháng 1, 2025
Trạng ngữ là gì? Các loại trạng ngữ, Ví dụ và Bài tập về trạng ngữ

Trạng ngữ là gì? Các loại trạng ngữ, Ví dụ và Bài tập về trạng ngữ

17 Tháng 4, 2025

Thông tin về website

Cung cấp kiến thức và những thông tin hữu ích phục vụ quá trình học tập của học sinh, sinh viên. Các bạn có thể liên hệ để được học kèm online miễn phí với giáo viên thân thiện, nhiệt tình.

Bản quyền kỹ thuật số

DMCA.com Protection Status

Danh mục

  • Bài thuyết trình
  • Công thức
  • Địa lý
  • Hóa học
  • Hỏi đáp
  • Lịch sử
  • Ngoại ngữ
  • Ngữ Văn
  • Sinh học
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Trung
  • Toán
  • Văn mẫu lớp 10
  • Văn mẫu lớp 11
  • Văn mẫu lớp 12
  • Văn mẫu lớp 3
  • Văn mẫu lớp 5
  • Văn mẫu lớp 7
  • Văn mẫu lớp 8
  • Văn mẫu lớp 9
  • Vật lý

Recent Posts

  • Bài thuyết trình về rác thải nhựa ngắn gọn [Dàn ý + Bài văn mẫu]
  • Bài thuyết trình về nghề giáo viên ngắn gọn, có dàn ý
  • Những bài thuyết trình về sách hay có dàn ý
  • Thuyết minh về Dinh Độc Lập ngắn gọn [Dàn ý + Văn Mẫu]

Follow us

  • Buy JNews
  • Landing Page
  • Documentation
  • Support Forum

© 2023 Học Online miễn phí - Design by Steve Duong.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In
No Result
View All Result
  • Lịch sử
  • Ngoại ngữ
  • Toán
  • Vật lý
  • Ngữ Văn
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Địa lý

© 2023 Học Online miễn phí - Design by Steve Duong.